hành tươi
spring on Thành ngữ, tục ngữ
spring ontell sth.to sb.so that he is surprised by it突然提出 He sprang the news on us without a warning.没有任何暗示,他突然告诉了我们这一消息。 Just as we sat down to dinner,they sprang the news on me that I was scheduled to make a speech.我们刚坐上宴席,他们突然告诉我,已经排定我讲话了。
spring on one|springv. phr. To approach someone unexpectedly with an unpleasant idea or project. Our firm was merely six weeks old when they sprang the news on me that I had to go to Algiers to open a new branch there.
spring on someonespring on someone Present or make known unexpectedly, as in They sprung the news of their engagement on the family last night. This idiom uses spring in the sense of “make a sudden move.” Mark Twain used it in Tom Sawyer (1876): “Old Mr. Jones is going to try to spring something on the people here tonight.” mùa xuân vào 1. Để nhảy, vồ hoặc lao vào ai đó hoặc cái gì đó. Những con chó tung tăng trên ghế daybed ngay khi chúng vào trong nhà. Tôi thích ngắm nhìn những đứa trẻ vui đùa bên Sarah khi cô ấy đi làm về. Kể, trình bày hoặc tiết lộ điều gì đó với ai đó mà họ bất mong đợi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "spring" và "on." Tôi đang chuẩn bị một chuyến du lịch tới Barcelona vào ngày sinh nhật của vợ tôi. Ông chủ vừa đưa ra một số thay đổi lớn đối với dự án đối với tui vào phút cuối .. Xem thêm: on, bounce bounce (up) on (someone, article or an animal) to jump on someone, article , hoặc một con vật; vồ lấy ai đó, vật gì đó hoặc động vật. (Upon là trang trọng và ít được sử dụng hơn trên.) Con sư hi sinh lao tới và hạ gục anh ta. Con mèo lao vào con chuột và bắt nó .. Xem thêm: on, bounce bounce article on addition 1. để làm ai đó ngạc nhiên với điều gì đó. Tôi bất muốn kích động điều này cho bạn vào giây phút cuối cùng, nhưng tui sẽ cần một số trước để đi tiếp. Xin vui lòng bất đặt ra bất kỳ yêu cầu nào khác đối với tôi. 2. để lừa một ai đó. Để tui kể cho bạn nghe về mánh khóe mà tui đã chơi Sally. Bạn sẽ làm gì với cô ấy lần này? Xem thêm: on, bounce bounce on addition Có mặt hoặc được biết đến một cách bất ngờ, như trong Họ vừa tung tin về lễ đính hôn với gia (nhà) đình đêm qua. Thành ngữ này sử dụng mùa xuân với nghĩa "thực hiện một bước đi đột ngột." Mark Twain vừa sử dụng nó trong Tom Sawyer (1876): "Ông già Jones sẽ cố gắng kích hoạt một cái gì đó cho những người ở đây tối nay." . Xem thêm: on, someone, bounce bounce on v. Trình bày hoặc tiết lộ điều gì đó với ai đó một cách bất ngờ hoặc đột ngột: Họ accommodation tin cho tất cả bạn bè rằng họ đang có con. Chủ tịch công ty vừa cho chúng tui biết kế hoạch sa thải nhân viên.
. Xem thêm: on, spring. Xem thêm:
An spring on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spring on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spring on
Copyright: Proverb ©
You are using Adblock
Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.
I turned off Adblock
|