spring to mind Thành ngữ, tục ngữ
Spring to mind
If something springs to mind, it appears suddenly and unexpectedly in your thoughts. mùa xuân trong tâm trí
Xuất hiện đột ngột hoặc ngay lập tức, hiện thực hóa hoặc xuất hiện hàng đầu trong tâm trí của một người. A: "Bạn muốn ăn gì cho bữa tối?" B: "Tôi bất chắc, bất có gì thực sự đáng nhớ." Khi nói đến thể loại kinh dị tội phạm, anh ấy bất phải là nhà văn khơi nguồn tâm trí của hầu hết tất cả người, nhưng những cuốn sách của anh ấy rất sắc sảo, lật trang tuyệt cú vời .. Xem thêm: mind, bounce appear / bounce to ˈmind
if article to hoặc nảy sinh trong tâm trí bạn, bạn chợt nhớ hoặc nghĩ về nó: 'Bạn có gợi ý nào không?' 'Không có gì xuất hiện trong tâm trí cả, tui sợ.' ♢ Chỉ cần nói bất cứ điều gì trong đầu - điều đó bất quan trọng .. Xem thêm: đến, tâm trí, mùa xuân. Xem thêm:
An spring to mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spring to mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spring to mind