Nghĩa là gì:
about about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
spy out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. do thám
1. Để quan sát hoặc điều tra một cái gì đó hoặc một số đất điểm rất chặt chẽ hoặc cẩn thận để khám phá điều gì đó hoặc thu thập một số thông tin. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "spy" và "out." Chúng tui đã cử những đặc vụ giỏi nhất của mình đi theo dõi nơi đóng quân của đối phương để tìm ra điểm yếu. Tôi vừa dò tìm một số vùng đất ở phía tây thị trấn có thể thích hợp cho trang trại của chúng tôi. Để khám phá điều gì đó hoặc thu thập một số thông tin do quan sát kỹ lưỡng và chặt chẽ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "spy" và "out." Tôi vừa được cử đi theo dõi những gì đang diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng kín tại nhà máy này. Cho đến nay chúng tui vẫn chưa thể theo dõi bất kỳ động cơ nào của cuộc tấn công .. Xem thêm: ra ngoài, do thám do thám
v.
1. Để quan sát một số nơi một cách bí mật (an ninh) và chặt chẽ: Quân đội do thám adhere động và quyết định rằng nó an toàn để ẩn náu ở đó. Các nhà thám hiểm vừa cử một người do thám vào thung lũng để theo dõi nó trước khi hạ xuống.
2. Để khám phá điều gì đó bằng cách quan sát bí mật (an ninh) và chặt chẽ: Cố gắng theo dõi những gì đang diễn ra trên những mái nhà đó. Chúng tui đã theo dõi chiến lược của các đội khác một cách cẩn thận để theo dõi họ. . Xem thêm: ra ngoài, do thám. Xem thêm:
An spy out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spy out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spy out