stagger from (some place) Thành ngữ, tục ngữ
loạng choạng khỏi (một nơi nào đó)
Để đi bộ hoặc lê bước ra khỏi một nơi nào đó theo cách anchorage cuồng, bất vững. Người đàn ông loạng choạng từ trongphòng chốngôm lấy ngực, và tui biết ngay anh ta đang lên cơn đau tim. Tất cả chúng tui loạng choạng rời khỏi quán rượu trong cơn say. Người say lảo đảo rời khỏi quán rượu và rơi xuống rãnh nước. Người đàn ông bị thương loạng choạng bước ra khỏi cửa kêu cứu .. Xem thêm: loạng choạng. Xem thêm:
An stagger from (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stagger from (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stagger from (some place)