stalk into (some place) Thành ngữ, tục ngữ
rình rập (một số nơi)
Để vào một đất điểm nào đó với thái độ ngạo mạn, cứng rắn hoặc tức giận. Mọi người im lặng khi vị bá tước đi vàophòng chốngmà bất nói một lời. Sếp lững thững bước vàophòng chốnglàm chuyện với vẻ mặt cau có kinh khủng, thế là chúng tui biết có tin dữ trên đường .. Xem thêm: stalk. Xem thêm:
An stalk into (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stalk into (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stalk into (some place)