stalk out of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
rời khỏi (một số nơi)
Để rời khỏi một nơi nào đó với thái độ kiêu căng, cứng rắn hoặc tức giận. Mọi người im lặng khi vị bá tước đứng dậy và đi ra khỏiphòng chốngmà bất nói một lời. Sếp lững thững rời khỏi vănphòng chốngvới vẻ mặt cau có khủng khiếp sau khi báo cáo tài chính được công bố .. Xem thêm: của, ra, axis axis out
some sải bước ra khỏi một nơi đầy phẫn nộ. Jeff lảng vảng ra khỏi cửa hàng và đến thẳng cảnh sát. Mary tức giận và cuống cuồng ra khỏi cuộc họp .. Xem thêm: of, out, stalk. Xem thêm:
An stalk out of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stalk out of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stalk out of (some place)