stand up with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đứng lên với (một)
1. Trở thành phù rể hoặc phù dâu của một người trong đám cưới của một người. Anh trai tui hơi bị tổn thương nên tui đã nhờ bạn tui đứng lên thay tôi. Jenny muốn tui đứng cùng cô ấy trong đám cưới của cô ấy vào mùa hè này, nhưng tui không nghĩ mình sẽ làm được. Để thể hiện sự ủng hộ và đoàn kết với một người. Mục tiêu của tổ chức chúng tui là đứng lên với các nạn nhân và thấy rằng công lý được thực hiện. Tôi vừa hứa sẽ đứng lên cùng với người dân trong tiểu blast của tui nếu tui được bầu vào Quốc hội .. Xem thêm: angle up, up angle up with addition
tham gia một người sắp kết hôn. (Thường dùng để chỉ nam giới.) Tôi vừa đồng ý đứng lên với bạn thân của mình tại đám cưới của anh ấy. Tom vừa đứng lên với Harry khi sau này kết hôn .. Xem thêm: stand, up angle up with
Hãy là nhân chứng chính trong đám cưới, tức là đóng vai trò là phù rể hoặc phù dâu hoặc người bảo vệ danh dự. Ví dụ, Jane yêu cầu chị gái đứng lên với cô ấy. . Xem thêm: đứng lên, đứng lên đứng lên với
Làm phù rể hoặc phù dâu cho (chú rể hoặc cô dâu) trong đám cưới .. Xem thêm: đứng dậy. Xem thêm:
An stand up with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand up with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand up with (one)