start tongues (a )wagging Thành ngữ, tục ngữ
bắt đầu những cái lưỡi (a-) vẫy vùng
Trở thành nguồn tin đồn, vu khống hoặc suy đoán vu vơ. Ngay khi lớp bụi của vụ bê bối trước đó của ông bắt đầu lắng xuống, thống đốc vừa làm một điều gì đó mới mẻ để bắt đầu những tiếng nói xôn xao trên khắp đất nước. Là một người nổi tiếng trên phương tiện truyền thông như vậy có nghĩa là bất cứ điều gì một người làm, dù tầm thường đến đâu, cũng đủ để khiến lưỡi dao động .. Xem thêm: bắt đầu, cái lưỡi. Xem thêm:
An start tongues (a )wagging idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with start tongues (a )wagging, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ start tongues (a )wagging