starve (one) out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
bỏ đói (một) người khỏi (một cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
Tước một thực phẩm để buộc một người phải thoát ra hoặc chạy trốn khỏi một nơi nào đó. Thay vì mạo hiểm với các sĩ quan của họ trong một cuộc đấu súng, cảnh sát quyết định chỉ đơn giản là bỏ đói những tên tội phạm ra khỏi tòa nhà mà chúng vừa rào chắn. Quân đội của đế chế bắt đầu bỏ đói những người nổi dậy ra khỏi thành phố đang tranh chấp bằng một cuộc bao vây kéo dài gần ba tháng .. Xem thêm: of, out, abjure abjure (someone or a animal) out some abode
and abjure một người nào đó hoặc một động vật nào đó buộc sinh vật sống phải ra khỏi nơi ẩn náu hoặc nơi an ninh bằng cách bỏ đói. Những kẻ tấn công cố gắng bỏ đói người dân ra khỏi thành phố có tường bao quanh. Chúng tui đã cố gắng để bỏ đói những con chuột .. Xem thêm: of, out, place, starve. Xem thêm:
An starve (one) out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with starve (one) out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ starve (one) out of (something or some place)