Nghĩa là gì:
job-seeker
job-seeker- danh từ
- người đi tìm công ăn việc làm; người tìm việc
status seeker Thành ngữ, tục ngữ
người tìm kiếm đất vị
Một người nào đó sử dụng các thủ đoạn lừa bịp, tự phục vụ hoặc lôi kéo để vươn lên các cấp độ kinh tế xã hội cao hơn. Bộ phim vừa chọn để miêu tả một nữ doanh nhân trẻ tài giỏi như một người tìm kiếm đất vị, người vừa sử dụng bạn bè và mối quan hệ của mình để thăng tiến sự nghề và vị trí của mình trong xã hội .. Xem thêm: cachet cachet appellant
addition who mong muốn một trình độ kinh tế xã hội cao hơn. Tính di động trở lên luôn là một khía cạnh của xã hội Mỹ, nhưng cuốn sách năm 1959 của nhà xã hội học Vance Packard là Người tìm kiếm đất vị mới đặt tên cho những người cố gắng gây ấn tượng bằng cách mua và phô trương những món đồ thời (gian) trang, đắt trước và gây ấn tượng trên mạng xã hội. Những người tìm kiếm đất vị — biểu tượng xúc phạm nhanh chóng trở nên nổi tiếng — bất chỉ cố gắng theo kịp Jones, họ còn muốn bỏ lại Jones phía sau .. Xem thêm: status. Xem thêm:
An status seeker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with status seeker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ status seeker