stay at (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
ở tại (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để ở lại một số vị trí. Vui lòng ở lại ga xe lửa - Tôi sẽ đến đón bạn. Tom sẽ ở lại vănphòng chốngở London và đảm bảo rằng tất cả thứ sẽ tiếp tục diễn ra suôn sẻ ở đó. Cư trú tạm thời (gian) tại một số chỗ ở hoặc chỗ ở. Tôi ghét ở những nhà nghỉ tồi tàn này, nhưng đó là tất cả những gì tui có thể chi trả vào lúc này. Họ đang ở căn hộ của em gái tui khi họ ở trong thị trấn. Để tiếp tục cố gắng làm hoặc đạt được điều gì đó, đặc biệt là sau những thất bại hoặc thất bại ban đầu. Thường được sử dụng một mệnh lệnh, đặc biệt là trong cụm từ "ở tại nó." Nếu bạn thực sự muốn trở thành một họa sĩ truyện tranh, bạn phải ở đó! Bạn bất thể bỏ cuộc sau lần bị từ chối đầu tiên. Tôi thực sự có động lực để tiếp tục viết vì tui đã có một chút phản hồi tích cực .. Xem thêm: break break at article
để tiếp tục làm chuyện ở một cái gì đó. Bạn nên ở lại một cái gì đó cho đến khi bạn trả thành nó. cô ấy dường như bất thể ở lại nơi làm chuyện của mình cả ngày .. Xem thêm: break break at some abode
1. để ở lại một nơi. Bạn vừa bao giờ cố gắng bắt một con mèo ở yên một chỗ chưa? Hãy ở nhà cho đến khi tui gọi cho bạn.
2. để sống tại một nơi tạm thời. Tôi đang ở khách sạn Statler. Bạn đang ở khách sạn nào khi ở trong thị trấn? Xem thêm: nơi ở, ở. Xem thêm:
An stay at (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay at (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stay at (something or some place)