steal a march Thành ngữ, tục ngữ
steal a march
Idiom(s): steal a march (on sb)
Theme: CLEVERNESS
to get some sort of an advantage over someone without being noticed.
• I got the contract because I was able to steal a march on my competitor.
• You have to be clever and fast—not dishonest—to steal a march.
steal a march on|march|steal
v. phr. To get ahead of someone by doing a thing unnoticed; get an advantage over. The army stole a march on the enemy by marching at night and attacking them in the morning. Jack got the job by getting up earlier than Bill. He stole a march on him.
Compare: GET THE JUMP ON, GET THE BETTER OF, TAKE BY SURPRISE.
steal a march on
steal a march on
Gain an advantage over unexpectedly or secretly, as in Macy's stole a march on their rival department store with their Thanksgiving Day parade. This metaphoric expression comes from medieval warfare, where a march was the distance an army could travel in a day. By quietly marching at night, a force could surprise and overtake the enemy at daybreak. Its figurative use dates from the second half of the 1700s. ăn cắp một cuộc hành quân
Để đạt được lợi thế bất ngờ hoặc lén lút trước ai đó hoặc điều gì đó, như bằng cách trả thành một điều gì đó trước đây hoặc tốt hơn người khác. Doanh nghề bán lẻ vừa tìm cách đánh bại các đối thủ cạnh tranh bằng cách ký một thỏa thuận xuất khẩu độc quyền với châu Âu. John và tui đều cố gắng giành lấy trái tim của Courtney, nhưng anh ấy vừa đánh cắp một cuộc tuần hành khi tìm cách giành được vé tham gia (nhà) ban nhạc yêu thích của Courtney .. Xem thêm: diễu hành, ăn cắp ăn cắp một cuộc hành quân
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn ăn cắp một cuộc hành quân trên một người nào đó, bạn làm điều gì đó trước họ và do đó đạt được lợi thế hơn họ. Các nhà đầu tư từ các nước khác sẽ khó chịu khi các đối thủ của họ một lần nữa đánh cắp một cuộc hành quân vào họ .. Trong những năm 1980, họ vừa đánh cắp một cuộc hành quân vào những người châu Âu khác bằng cách thu hút một lượng lớn đầu tư nước ngoài. Lưu ý: Nếu một đội quân đánh cắp hành quân của đối phương, nó di chuyển bí mật (an ninh) và làm cho đối phương bất ngờ. . Xem thêm: hành quân, ăn trộm. Xem thêm:
An steal a march idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal a march, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal a march