steal a march on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. ăn trộm (ai đó hoặc điều gì đó)
Để đạt được lợi thế bất ngờ hoặc lén lút so với ai đó hoặc điều gì đó, như bằng cách trả thành điều gì đó trước đây hoặc tốt hơn người khác. Doanh nghề bán lẻ vừa tìm cách đánh bại các đối thủ cạnh tranh bằng cách ký một thỏa thuận xuất khẩu độc quyền với châu Âu. John và tui đều đang cố gắng lấy lòng Courtney, nhưng anh ấy vừa cướp một cuộc diễu hành của tui khi anh ấy giành được vé tham gia (nhà) ban nhạc yêu thích của Courtney .. Xem thêm: diễu hành, trên, ăn cắp ăn cắp một cuộc diễu hành trên ai đó hoặc cái gì đó
để đi trước người có cùng mục tiêu; để trả thành điều gì đó trước khi người khác làm. Jeff vừa đánh cắp một cuộc tuần hành của tất cả chúng tui khi câu chuyện của mình được xuất bản. Đối thủ cạnh tranh của chúng tui đã đánh cắp một cuộc hành quân của chúng tui và có được hợp cùng lớn .. Xem thêm: hành quân, trên, ăn cắp đánh cắp một cuộc hành quân trên
Giành lợi thế bất ngờ hoặc bí mật, như trong Macy's vừa đánh cắp một cuộc hành quân vào đối thủ của họ cửa hàng bách hóa với cuộc diễu hành Ngày Lễ Tạ ơn của họ. Cách diễn đạt ẩn dụ này xuất phát từ chiến tranh thời (gian) trung cổ, nơi mà một cuộc hành quân là quãng đường mà một đội quân có thể đi trong một ngày. Bằng cách hành quân lặng lẽ vào ban đêm, một lực lượng có thể gây bất ngờ và vượt qua kẻ thù vào ban ngày. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó bắt đầu từ nửa sau của những năm 1700. . Xem thêm: diễu hành, trên, ăn cắp ăn cắp một cuộc hành quân
giành được lợi thế trước ai đó, thường bằng cách hành động trước khi họ làm .. Xem thêm: hành động, trên, ăn cắp ăn cắp một ˈmarch trên ai đó
(đã viết) làm điều gì đó trước người khác, và do đó đạt được lợi thế: 'Tin tức hàng ngày' vừa đánh cắp một cuộc hành quân trên báo của chúng tui bằng cách in câu chuyện trước. mặt đất để ở vị trí tốt hơn đối phương .. Xem thêm: hành quân, trên, ai đó, ăn cắp. Xem thêm:
An steal a march on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal a march on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal a march on (someone or something)