steal out of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
ăn cắp khỏi (một số nơi)
Để rời khỏi một nơi nào đó một cách bí mật, kín đáo hoặc kín đáo. Chúng tui đã ra khỏi cửa hàng trước khi tất cả người có thời cơ nhận ra rằng chúng tui đã lấy bất cứ thứ gì. Tôi vừa trốn khỏi cuộc họp để trả lời một cuộc điện thoại về một thời cơ chuyện làm mới .. Xem thêm: của, ra, ăn cắp. Xem thêm:
An steal out of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal out of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal out of (some place)