steal someone's thunder Thành ngữ, tục ngữ
Steal someone's thunder
If someone steals your thunder, they take the credit and praise for something you did.
To Steal Someone's Thunder
To take the credit for something someone else did. đánh cắp sấm sét của (một người)
1. Để thu hút sự chú ý hoặc lời khen ngợi mà một người vừa mong đợi hoặc nhận được cho một số thành tích, thông báo, v.v. Anh trai tui là vận động viên ngôi sao của trường trung học của chúng tôi, vì vậy bất kể tui thành công trong lĩnh vực nào, anh ấy vẫn liên tục đánh cắp sấm sét của tôi. Chúng tui chuẩn bị tuyên bố đính hôn thì Jeff và Tina vừa đánh cắp lời sấm của chúng tui và tiết lộ rằng họ sắp có con. Đánh cắp ý tưởng, kế hoạch hoặc tài sản trí tuệ của một người và sử dụng nó để thu lợi hoặc một số lợi ích. Chúng tui đã có ý tưởng về "giấy kỹ thuật số" từ nhiều năm trước, nhưng tui thấy họ vừa đánh cắp sấm sét của chúng tui và có phiên bản riêng của nó trên thị trường .. Xem thêm: ăn cắp, sấm sét ăn cắp sấm sét của ai đó
Sử dụng hoặc chiếm đoạt ý tưởng của người khác, đặc biệt là để có lợi cho một người, như trong Ý tưởng của Harold nhưng họ vừa đánh cắp lời sấm của anh ta và biến nó thành một chiến dịch quảng cáo lớn mà bất mang lại công dụng cho anh ta. Thành ngữ này xuất phát từ một sự chuyện thực tế trong đó nhà viết kịch và nhà phê bình John Dennis (1657-1734) vừa nghĩ ra một "cỗ máy sấm sét" (bằng cách xé nát một tấm thiếc ở sau trường) cho vở kịch của ông, Appius và Virginia (1709), và vài ngày sau đó. vừa phát hiện ra cùng một thiết bị đang được sử dụng trong một buổi biểu diễn của Macbeth, sau đó anh ta tuyên bố, "Họ đánh cắp sấm sét của tôi." . Xem thêm: ăn trộm, sấm sét đánh cắp sấm sét của ai đó
Nếu ai đó đánh cắp sấm sét của bạn, họ sẽ làm điều gì đó khiến bạn bất được chú ý hoặc khen ngợi, thường bằng cách làm điều gì đó tốt hơn hoặc thú vị hơn bạn hoặc bằng cách làm những gì bạn vừa có ý định làm trước khi bạn có thể làm điều đó. Đã quá muộn để các đối thủ hết dụng. Họ bất thể đánh cắp sấm sét của chúng tôi. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đánh cắp sấm sét từ bạn. Tôi nghĩ O'Connor sẽ đánh cắp một số sấm sét từ Read, vì cuốn sách của anh ấy được xuất bản đầu tiên. Lưu ý: Biểu hiện này có thể xuất phát từ một sự cố vào đầu thế kỷ 18. Một nhà viết kịch người Anh, John Dennis, vừa phát minh ra một cách mới để làm ra (tạo) ra âm thanh sấm sét cho vở kịch Appius và Virginia của ông. Tuy nhiên, vở kịch bất thành công và sớm khép lại. Ngay sau đó, Dennis đi xem sản xuất phim Macbeth của một công ty khác và phát hiện ra rằng họ vừa đánh cắp ý tưởng của anh ấy để làm ra (tạo) ra âm thanh sấm sét. Anh ta được đánh giá là đã nhảy lên và buộc tội họ ăn cắp sấm sét của anh ta. . Xem thêm: ăn cắp, sấm sét đánh cắp sấm sét của ai đó
giành được lời khen ngợi cho bản thân bằng cách đánh lừa trước nỗ lực gây ấn tượng của người khác. Nhà phê bình kiêm nhà viết kịch John Dennis (1657–1734) vừa phát minh ra một phương pháp mới để mô phỏng âm thanh sấm sét trong nhà hát, mà ông vừa sử dụng trong vở kịch bất thành công Appius và Virginia của mình. Ngay sau khi vở kịch của anh kết thúc, Dennis vừa tham dự một buổi biểu diễn của Macbeth, trong đó hiệu ứng sấm sét được cải tiến được sử dụng, và anh được đánh giá là đã hét lên trong cơn giận dữ: “Chết tiệt! Họ sẽ bất để cho trò chơi của tui chạy, nhưng họ ăn cắp sấm sét của tôi. ”. Xem thêm: ăn cắp, sấm sét ăn cắp sấm sét của ai đó, để
làm hỏng hoặc làm giảm tác dụng của thành tích của ai đó bằng cách đoán trước hoặc sao chép nó. Thuật ngữ này bắt nguồn từ nhà hát đầu thế kỷ mười tám, và câu chuyện đằng sau nó vừa được nhiều nhà văn kể lại. John Dennis (1657–1734), một nhà phê bình và nhà viết kịch, vừa nghĩ ra “cỗ máy sấm sét” cho vở kịch Appius và Virginia (1709) của ông; nó bao gồm một tấm thiếc lạch cạch ở phía sau. Vở kịch thất bại, nhưng vài đêm sau, hiệu ứng tương tự vừa được sử dụng trong vở kịch Macbeth, mà Dennis vừa tham dự và khiến anh ta phải thốt lên, "Họ đánh cắp sấm sét của tôi!" Thuật ngữ này sau đó vừa được sử dụng cho các tình huống tương tự và vẫn còn tại rất lâu sau khi nguồn gốc của nó vừa bị lãng quên. Gần như cùng nghĩa với chuyện người mới hơn nhiều để đánh cắp chương trình, nghĩa là đánh bại những người khác trong một buổi biểu diễn hoặc tại một số sự kiện. Nó có từ nửa đầu những năm 1900. Phần ăn cắp của thuật ngữ này ngụ ý rằng một người đang chú ý đến tất cả những người khác .. Xem thêm: ăn cắp. Xem thêm:
An steal someone's thunder idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal someone's thunder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal someone's thunder