steam across (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
hơi nước qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để đi qua một số nơi hoặc sự vật dưới sức mạnh của động cơ hơi nước. Con tàu vượt kênh trong thời (gian) gian kỷ lục. Con tàu tốc hành mới chạy khắp đất nước với tốc độ chưa từng thấy. Đi ngang qua một nơi nào đó với thái độ rất tức giận và hoạt bát. Đứa trẻ ném món đồ chơi của mình xuống đất và hậm hực chạy khắp phòng. Tôi có thể nghe thấy tiếng ông chủ chạy ngang qua vănphòng chốngđể mắng mỏ bộ phận tiếp thị vì sai lầm của họ .. Xem thêm: băng qua, hơi nước hơi nước băng qua cái gì đó
[cho một con tàu] để vượt qua một vùng nước dưới quyền lực. (Ban đầu được gọi là động cơ hơi nước, nhưng bây giờ có thể là bất kỳ loại động cơ nào.) Bao lâu thì hơi nước qua Đại Tây Dương những ngày này? Chúng tui hấp qua vịnh trong vòng chưa đầy một giờ .. Xem thêm: ngang, steam. Xem thêm:
An steam across (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steam across (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steam across (something or some place)