steam into (some place) Thành ngữ, tục ngữ
xông hơi vào (một nơi nào đó)
1. Để vào một nơi nào đó dưới sức mạnh của động cơ hơi nước. Chúng tui đứng trên cầu tàu và nhìn con tàu đang tiến dần vào bến cảng. Chuyến tàu vào ga đúng 8:35 sáng. 2. Để vào một nơi nào đó một cách rất tức giận và hoạt hình. Đứa trẻ hấp tấp vào bếp và ngồi xuống bàn với vẻ cáu kỉnh. Sếp xông vào vănphòng chốngvà bắt đầu hét vào mặt tất cả người về kết quả tài chính mới nhất .. Xem thêm: steam. Xem thêm:
An steam into (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steam into (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steam into (some place)