step out into (some place) Thành ngữ, tục ngữ
bước ra (một nơi nào đó)
1. Để bước ra ngoài (một nơi nào đó) để bước vào một khu vực rộng lớn lớn hơn hoặc một môi trường khác. Chúng tui đã ở trongphòng chốnghọp gần ba giờ cùng hồ, vì vậy tất cả chúng tui đều bước ra ngoài ánh nắng để hít thở bất khí trong lành. Hiệu trưởng bước ra sân để xem tất cả chuyện đang náo nhiệt là gì.2. Để bắt đầu hoặc bước vào một số điều kiện hoặc tình huống mới hoặc khác. Sau 10 năm làm chuyện trong lĩnh vực tài chính, Jack quyết định bước ra thế giới trang trí nội thất. Bạn vừa được cha mẹ cưng chiều và che chở cả đời. Đã đến lúc bạn bước ra thế giới thực và học cách tự chống đỡ cho chính mình .. Xem thêm: bước ra, bước bước ra điều gì đó
để bước ra từ một nơi vào một tập hợp các điều kiện khác. Julie bước ra khỏi công chuyện trước đây của mình để đến một thế giới trả toàn mới. Wally bước ra ánh nắng chói chang .. Xem thêm: out, step. Xem thêm:
An step out into (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step out into (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step out into (some place)