step out of (something or some place) (and) into (some place) Thành ngữ, tục ngữ
bước ra khỏi (cái gì đó hoặc một nơi nào đó) (và) vào (một nơi nào đó)
1. Để bước ra khỏi một nơi nào đó để đến một khu vực rộng lớn lớn hơn hoặc một môi trường khác. Sau gần ba giờ thảo luận, chúng tui bước ra khỏiphòng chốnghọp dưới ánh nắng mặt trời để nghỉ ngơi trong giây lát. Hiệu trưởng bước ra khỏi vănphòng chốngcủa mình và vào sân trong để xem tất cả chuyện đang diễn ra như thế nào. Để lại một số tình huống hoặc điều kiện cụ thể để bắt đầu hoặc bước vào một cái gì đó mới hoặc khác. Sau 10 năm gắn bó với công ty, Jackson quyết định bước ra khỏi thế giới tài chính để trở thành một nhà văn tự do. Thật đáng sợ khi chuyển đến một đất nước khác, nhưng tui quyết tâm bước ra khỏi vùng an toàn của mình và bước sang một chương mới thú vị của cuộc đời .. Xem thêm: of, out, step. Xem thêm:
An step out of (something or some place) (and) into (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step out of (something or some place) (and) into (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step out of (something or some place) (and) into (some place)