Nghĩa là gì:
tattooed tattoo /tə'tu:/- danh từ
- (quân sự) hiệu trống tập trung buổi tối
- hồi trống dồn, tiếng gõ dồn
- to beat the devil's tattoo: gõ dồn ngón tay
- dạ hội quân đội (có trống)
- nội động từ
- (quân sự) đánh trống tập trung buổi tối
- đánh dồn (trống); gõ dồn (ngón tay)
stewed, screwed, and tattooed Thành ngữ, tục ngữ
tiếng lóng thô tục của các thủy thủ biển quân khi lên bờ, say rượu ("hầm"), quan hệ tình dục với ai đó ("say"), và nhận một hình xăm để kỷ niệm trải nghiệm. Những người bạn biển quân cũ của tui luôn nói đùa rằng điều duy nhất chúng tui muốn làm khi lên bờ là bị hầm, bị vặn và bị xăm .. Xem thêm: và, hình xăm. Xem thêm:
An stewed, screwed, and tattooed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stewed, screwed, and tattooed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stewed, screwed, and tattooed