stitch in time Thành ngữ, tục ngữ
a stitch in time saves nine
a small repair may prevent a large repair I believe in maintenance. A stitch in time saves nine.
stitch in time
(See a stitch in time)
A stitch in time saves nine.
It's better to deal with a problem at an early stage, to prevent it from getting worse.
Stitch in time saves nine
A stitch in time saves nine means that if a job needs doing it is better to do it now, because it will only get worse, like a hole in clothes that requires stitching.
stitch in time, a
stitch in time, a
A prompt action will avert more serious trouble. For example, Changing the car's oil every 7,000 miles is a stitch in time. The complete form of this adage, a stitch in time saves nine, appeared in Thomas Fuller's 1732 proverb collection, Gnomologia, and is so well known that it often is stated in shortened form. Ogden Nash played with it in the title for his verse collection, A Stitch Too Late Is My Fate (1938).Câu tục ngữ a stitch in time (save nine)
Một hành động được thực hiện ngay bây giờ sẽ ngăn ngừa các vấn đề sau này. Bạn nên cân nhắc sửa xe ngay bây giờ trước khi bạn bị mắc kẹt bên lề đường — một khâu kịp thời (gian) sẽ tiết kiệm được chín chiếc. Tôi biết còn một tháng nữa, nhưng tui đã bắt đầu chuẩn bị cho bữa tiệc tối lớn. Một đường may đúng lúc, bạn biết đấy .. Xem thêm: stitch, time stitch trong thời (gian) gian tiết kiệm chín
Prov. Nếu bạn sửa chữa một vấn đề nhỏ ngay lập tức, nó sẽ bất trở thành vấn đề lớn hơn sau này. Hãy vá mái nhà trước khi lỗ đó lớn hơn. Một đường khâu trong thời (gian) gian giúp tiết kiệm chín .. Xem thêm: chín, tiết kiệm, khâu, thời (gian) gian khâu đúng lúc, một
Một hành động nhanh chóng sẽ tránh được những rắc rối nghiêm trọng hơn. Ví dụ, thay dầu xe ô tô sau mỗi 7.000 dặm là một khâu cần thiết trong thời (gian) gian. Hình thức trả chỉnh của câu ngạn ngữ này, một khâu trong thời (gian) gian cứu được chín, xuất hiện trong bộ sưu tập châm ngôn năm 1732 của Thomas Fuller, Gnomologia, và nổi tiếng đến mức nó thường được viết dưới dạng rút gọn. Ogden Nash vừa chơi với nó trong tiêu đề cho tập thơ của mình, A Stitch Too Late Is My Fate (1938). . Xem thêm: khâu khâu đúng lúc
Nếu ai đó nói khâu đúng lúc, nghĩa là họ nên giải quyết vấn đề ở giai đoạn đầu tốt hơn để ngăn nó trở nên tồi tệ hơn. Đối với lớp sơn, hãy sơn lên bất kỳ khu vực nhỏ nào bị bell tróc và tiết kiệm cho bạn một công chuyện lớn hơn sau này. Một khâu trong thời (gian) gian. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ câu tục ngữ một khâu trong thời (gian) gian chín, cũng có thể được sử dụng đầy đủ. Trong khi đó, có thông báo rằng lãi suất đang tăng ngay bây giờ để ngăn chặn những đợt tăng lớn hơn sau này. Ông George nói, đó là một trường hợp `` một đường may kịp thời (gian) cứu được chín '' .. Xem thêm: stitch, time a stitch đúng lúc
nếu bạn giải quyết vấn đề ngay lập tức, nó có thể tiết kiệm rất nhiều của chuyện làm thêm sau này. câu tục ngữ Hình thức đầy đủ hơn của biểu thức là một khâu trong thời (gian) gian tiết kiệm chín. Chín ở đây bất có ý nghĩa đặc biệt như một con số nhưng được chọn vì sự tương cùng về âm với từ thời (gian) gian .. Xem thêm: stitch, time a ˌstitch in ˈtime (save nine)
(nói) nếu bạn hành động ngay lập tức khi có sự cố, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều công chuyện hơn sau này, bởi vì vấn đề sẽ trở nên tồi tệ hơn nếu bạn để nó: Tốt hơn là chúng tui nên khắc phục sự cố rò rỉ đó trước khi nó gây ra bất kỳ thiệt hại vĩnh viễn nào. A stitch trong thời (gian) gian .... Xem thêm: stitch, time. Xem thêm:
An stitch in time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stitch in time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stitch in time