stomp on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. dẫm lên (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, tấn công, đập vỡ hoặc đè bẹp ai đó hoặc vật gì đó bằng chân của một người. Tôi dẫm lên những cục than nóng để dập tắt chúng. Nhóm afraid thủ vừa quật ngã người đàn ông tội nghề và dẫm lên người anh ta cho đến khi anh ta bất tỉnh. Theo cách mở rộng, để khuất phục, đàn áp, ức chế ai đó hoặc điều gì đó một cách cưỡng bức hoặc bất có lòng thương xót hoặc khéo léo. Cha tui luôn cố chấp cho ước mơ trở thành một diễn viên của tôi. Công ty vừa đưa ra quan điểm là sẽ dẫm chân lên bất kỳ nhân viên nào nhiều như đề nghị thành lập công đoàn.3. Để đánh bại ai đó hoặc một số nhóm với sự thống trị trả toàn. Các nhà không địch trở lại vừa dẫm phải những đối thủ kém hơn trong trận thua 47–0 tàn bạo .. Xem thêm: tiếp tục, dẫm dẫm lên ai đó
1. Lít để dập ai đó xuống. Đám đông tức giận xô ngã anh ta và dẫm lên người anh ta. Đám đông dẫm lên chiếc cốc.
2. Hình để kìm nén ai đó. Mỗi khi tui có được một ý tưởng hay, ông chủ lại dậm chân tại chỗ. Đừng dẫm lên cô ấy mỗi khi cô ấy nói điều gì đó .. Xem thêm: on, barge barge (on) addition
tv. & in. để đánh bại ai đó; lạm dụng ai đó. Một đội vừa dẫm lên đội kia quá mạnh và nhanh, bảng điểm bất thể theo kịp. . Xem thêm: on, someone, barge barge addition
verbSee barge on someone. Xem thêm: ai đó, dậm chân tại chỗ. Xem thêm:
An stomp on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stomp on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stomp on (someone or something)