stop on Thành ngữ, tục ngữ
stop on a dime
stop very quickly, stop exactly where you wish With antiskid brakes, this car can stop on a dime. See? dừng lại (cái gì đó)
1. Để ngừng di chuyển khi ở trên đỉnh thứ gì đó. Anh dừng lại trên vỉa hè để buộc dây giày. Bạn bất thể dừng ở những ô màu vàng đó khi đang lái xe. Để di chuyển ngay đến một cái gì đó hoặc một số điểm. Vui lòng dừng lại ở vạch đỏ cho đến khi xe phía trước của bạn rời khỏi trạm thu phí. Đảm bảo dừng lại ở những dấu ấn mà chúng tui đã làm ra (tạo) ra trên mặt đất, nếu bất bạn sẽ bất chụp được máy ảnh .. Xem thêm: on, stop stop on article
để tiến xa đến chừng nào [on sàn nhà hoặc mặt đất] và sau đó dừng lại. Vui lòng dừng lại trên đường dây. Bạn phải dừng lại ở vạch trắng hoặc đằng sau nó .. Xem thêm: on, stop. Xem thêm:
An stop on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stop on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stop on