storm out of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
xông ra khỏi (một số nơi)
Để rời khỏi hoặc thoát khỏi một nơi nào đó một cách rất tức giận và hoạt bát. Sau khi được thông báo rằng cô ấy bất thể xem tivi nữa, đứa trẻ vừa ném đồ chơi của mình xuống và xông ra khỏiphòng chốngtrong cơn giận dữ. Tôi nói với Mark rằng chúng ta nên chia tay, và anh ấy xông ra khỏi nhà hàng mà bất nói một lời .. Xem thêm: of, out, Storm. Xem thêm:
An storm out of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with storm out of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ storm out of (some place)