straight shooter Thành ngữ, tục ngữ
square shooter
fair dealer, honest person Sidney is a square shooter. He won't cheat you.
bean-shooter
a gun
shooter
a person who uses a gun
shoot straight|shoot|shoot square|shooters|square|
v., informal To act fairly; deal honestly. You can trust that salesman; he shoots straight with his customers. We get along well because we always shoot square with each other. - người bắn thẳng
Một người trung thực và đáng tin cậy, thẳng thắn trong giao tiếp với người khác. Joe là một tay súng thẳng - nếu anh ta nói rằng Alice đang lấy trước từ máy tính tiền, thì tui tin anh ta. Sal là một tay súng bắn thẳng thực sự. Nếu bạn hỏi ý kiến của anh ấy, anh ấy sẽ nói với bạn mà bất cần cố gắng phủ nhận nó .. Xem thêm: bold bắn súng, bold bắn súng thẳng
Hình. một người trung thực. Tôi tin tưởng Mike; anh ấy là một tay súng thẳng. Chúng ta cần một bold bắn súng thẳng trong văn phòng, người sẽ làm chuyện cho người dân hơn là một số nhà vận động hành lang .. Xem thêm: bold bắn súng, bold bắn súng thẳng
n. một người trung thực. (xem thêm mũi tên thẳng.) Chúng ta cần một người bắn thẳng vào văn phòng, người sẽ làm chuyện cho nhân dân hơn là một đảng chính trị nào đó. . Xem thêm: bold bắn súng, bold bắn súng thẳng , một
Người lương thiện. Chủ nghĩa Mỹ lóng này, có từ nửa sau những năm 1900, ví lời nói trung thực với đường đi trực tiếp của một viên đạn hoặc mũi tên. G. M. Brown vừa sử dụng nó trong Time to Keep (1969), “‘ Anh ấy là người đội trưởng hi sinh tế nhất mà tui từng đi thuyền cùng. . . Nghiêm khắc nhưng công bằng. . .’— ‘Một người bắn thẳng.’ ”. Xem thêm: thẳng. Xem thêm:
An straight shooter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with straight shooter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ straight shooter