stray onto (some place) Thành ngữ, tục ngữ
đi lạc vào (một số nơi)
Để đi lang thang đến một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó, đặc biệt là khi người ta bất nên ở đó. Tôi dựng một hàng rào điện xung quanh các cánh cùng của mình để ngăn động vật hoang dã đi lạc vào đó vào ban đêm. Hãy chắc chắn bất đi lạc vào vùng đất của Old Man Cratchit — anh ta có thể bắn bạn nếu bắt được bạn !. Xem thêm: đi lạc đi lạc vào một thứ gì đó
để đi lang thang vào một khu vực, chẳng hạn như một thửa đất. Những con bò của bạn vừa đi lạc vào đất của tui và ăn những bông cúc vạn thọ của tôi! Nếu con ngựa của bạn lạc vào đất của tui một lần nữa, nó là con ngựa của tui !. Xem thêm: đi lạc. Xem thêm:
An stray onto (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stray onto (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stray onto (some place)