street casting Thành ngữ, tục ngữ
Casting vote
The casting vote is a vote given to a chairman or president that is used when there is a deadlock. casting đường phố
Hành động hoặc trường hợp tuyển người nghề dư cho một vai diễn trong truyền hình hoặc điện ảnh, cho dù theo nghĩa đen là trên đường phố, vỉa hè hoặc trong các sự kiện có tổ chức. Tôi nghe nói họ đang tổ chức một buổi casting đường phố lớn cho vở kịch xàphòng chốngmới đó. Chúng tui đã tìm thấy một lượng lớn nhân tài thông qua các sự kiện casting đường phố bất chính thức .. Xem thêm: casting, artery street-casting
n. lựa chọn những người nghề dư làm người biểu diễn hoặc người mẫu. Tôi thực hiện rất nhiều buổi casting đường phố. Hầu hết tất cả người đều có thể hành động một chút. . Xem thêm:
An street casting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with street casting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ street casting