stretch out to (someone, something, or some place) Thành ngữ, tục ngữ
kéo dài đến (ai đó, cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
1. Để mở rộng lớn hoặc mở rộng lớn ra bên ngoài đến một cái gì đó hoặc một số nơi. Dòng sông bỗng nhiên mở ra và hòa vào với lớn dương, mặt nước trải dài đến hết chân trời. Đất của ông tui trải dài ra bìa rừng đen lớn.2. Để mở rộng lớn một cái gì đó ra bên ngoài cho ai đó, một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "kéo dài" và "ra ngoài". Đứa trẻ chìa tay ra cho người bán hàng lấy thanh sô cô la vừa mua. Tôi vươn cái muôi ra để với tới nồi súp ở giữa bàn. Để làm cho một cái gì đó dài ra, mở rộng lớn hoặc biến dạng cho một cái gì đó hoặc một số nơi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "out". Tôi căng tấm bạt sang phía bên kia của giường xe tải để nó che đi những thanh gỗ. Bạn có thể kéo sợi cáp cao su này ra đến hết cuốiphòng chống.. Xem thêm: vươn ra, kéo dài vươn ra cho người nào đó hoặc cái gì đó
để kéo dài đến hết người hoặc vật gì đó. Cánh tay của anh ấy duỗi ra với người bên cạnh và thiết lập khoảng cách chính xác trong hàng ngũ. Bãi biển trải dài đến hết chân trời .. Xem thêm: ra, trải dài. Xem thêm:
An stretch out to (someone, something, or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stretch out to (someone, something, or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stretch out to (someone, something, or some place)