stride into (some place) Thành ngữ, tục ngữ
sải bước vào (một nơi nào đó)
Để bước vào một nơi nào đó với những bước dài, đặc biệt là với phong thái vội vàng, mạnh mẽ hoặc tự tin. Giám đốc điều hành sải bước vào văn phòng, đưa mắt nhìn quanh nơi đó một cách tán thưởng, sau đó nhanh chóng rời khỏi đó. Giáo viên luôn sải bước vào lớp một vài phút sau khi chuông reo. Bạn nên phải sải bước ngay vào vănphòng chốngcủa cô ấy và đòi tăng lương — bạn xứng đáng được như vậy! Xem thêm: sải bướcXem thêm:
An stride into (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stride into (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stride into (some place)