struggle buggy Thành ngữ, tục ngữ
buggy-whip|buggy|whip
n., slang An unusually long, thin radio antenna on a car that bends back like a whip when the car moves fast. He's very impressed with himself ever since he got a buggy whip. lỗi đấu tranh
1. Xe hơi của một người có niên lớn từ lóng khi được sử dụng làm nơi sinh hoạt tình dục. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Địa điểm này là một đất điểm yêu thích của những cặp tình nhân trẻ tuổi muốn đậu xe đẩy của họ để đi dạo vào đêm khuya. Tôi biết anh ấy chỉ đang cố gắng dụ tui ngồi vào ghế sau của chiếc xe lôi đấu tranh của anh ấy, nhưng anh ấy quá đẹp trai nên tui không thể nói không! 2. tiếng lóng kiểu cũ Một chiếc ô tô đặc biệt cũ và trong tình trạng tồi tệ — tức là một chiếc ô tô gặp khó khăn để chạy đúng cách. Đôi khi được gạch nối. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa lái xe xuống toàn bộ Bờ Tây trong chiếc xe lôi cũ kỹ đó — đó là một phép màu mà bạn thậm chí vừa làm được! Cuối cùng thì tui cũng đang kinh doanh lỗi đấu tranh của mình cho một mẫu xe mới hơn .. Xem thêm: buggy đấu tranh Fighting buggy
Ghế sau xe hơi. Cách diễn đạt đầu và giữa thế kỷ 20 này mô tả một chiếc ô tô mà người chủ trẻ tuổi vừa cố gắng dụ dỗ những phụ nữ trẻ bất muốn ngồi vào ghế sau của nó một chút (một trong những cách gọi của hoạt động này là “boogie ở ghế sau”). Như một câu chuyện tiếu lâm, “Tôi gọi chiếc xe của mình là Mayflower vì có rất nhiều người Thanh giáo vừa bắt gặp trong đó.”. Xem thêm: bup be, vo chong. Xem thêm:
An struggle buggy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with struggle buggy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ struggle buggy