strut out of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
rón rén ra khỏi (một nơi nào đó)
Để bước ra khỏi một nơi nào đó một cách không ích, vênh váo hoặc vênh váo. Janet bước ra khỏi vănphòng chốngsau khi kết thúc hợp cùng với một trong những công ty tài chính giàu có nhất thế giới. Nữ ca sĩ sải bước như một siêu sao thực thụ, toát lên thần thái và sự tự tin .. Xem thêm: of, out, strut strut ra
một số nơi để sải bước kiêu kỳ hoặc phô trương ra khỏi một số nơi. Những chú hề bước ra khỏi lều và tham gia (nhà) cuộc diễu hành qua chiếc đỉnh lớn. Tex vừa bước ra khỏi quán rượu và lên ngựa .. Xem thêm: of, out, strut. Xem thêm:
An strut out of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strut out of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strut out of (some place)