stuff into (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. nội dung vào (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Đẩy, nhồi nhét hoặc gói ai đó hoặc vật gì đó bên trong vật khác, đặc biệt là một cách thô bạo hoặc bất cẩn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Tôi ước gì bạn sẽ bất chỉ nhét quần áo vào vali của mình như vậy — chúng sẽ nhăn nhúm mất! Cô nhét tất cả đồ đạc của anh vào một chiếc hộp các-tông và bày ra lề đường. Người biểu diễn đường phố có thể tự nhét mình vào một chiếc hộp nhỏ. Để buộc ai đó phải đi hoặc ở trong một số thứ hoặc nơi chật chội hoặc hạn chế. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Họ vừa nhồi nhét những người biểu tình vào cácphòng chốnggiam trong nhà tù của quận. Toàn bộ sự kiện này được tổ chức rất kém. Họ nhét tất cả chúng tui vào lớp học nhỏ bé này bất có thức ăn, nước uống hay máy lạnh và mong chúng tui ở đây trong 6 giờ liên tục! 3. Để ép buộc, ép buộc hoặc thuyết phục ai đó ăn hoặc ăn một lượng lớn thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Bà tui luôn nhét thức ăn vào người tui mỗi khi tui đến thăm. Chính phủ vừa bị sa thải vì ra lệnh cho nhân viên nhà tù nhét thức ăn vào những người tuyệt cú thực. Tôi ghét cách bác sĩ cố nhét thuốc vào người bạn dù chỉ là một cơn cảm lạnh nhỏ nhất. Để quản lý để phù hợp hoặc cô đặc nhiều thành phần hoặc chất thành một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Bạn có biết họ nhồi bao nhiêu bơ vào bánh sừng bò không? Tôi cố gắng nhồi càng nhiều rau càng tốt vào nước sốt mì ống này. Để quản lý để phù hợp hoặc cô đọng nhiều nội dung vào một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Chà, họ chắc chắn vừa đưa rất nhiều thông tin vào hội nghị đó. Tôi hy vọng tui có thể nhớ tất cả! Đạo diễn vừa nhồi nhét tất cả lời lẽ sáo rỗng của thể loại này vào bộ phim mới nhất của mình .. Xem thêm: nhồi nhồi ai đó hoặc thứ gì đó vào ai đó hoặc điều gì đó
và nhồi nhét ai đó hoặc điều gì đó để ép buộc ai đó hoặc điều gì đó vào ai đó hoặc điều gì đó. Cảnh sát trưởng nhét Tex vàophòng chốnggiam nhỏ bé. Anh ta cũng nhét vào một số tù nhân khác. Donna xuống vali và nhét quần áo vào, cô y tá nhét bột yến mạch vào người ông già nhanh hơn ông ta nuốt chửng .. Xem thêm: đồ. Xem thêm:
An stuff into (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stuff into (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stuff into (someone or something)