stum [st?m] Thành ngữ, tục ngữ
giữ im lặng
Giữ im lặng; để bất nói bất cứ điều gì; để tránh tiết lộ thông tin bí mật (an ninh) hoặc nhạy cảm. Một cách viết khác phổ biến hơn là "keep schtum / shtum." Tốt hơn là bạn nên tiếp tục im lặng khi sếp bắt đầu tung ra những lời buộc tội hơn là có nguy cơ khiến anh ta càng thêm xúc phạm. Chúng tui sẽ cần tiếp tục quan tâm đến thỏa thuận này trong lúc này .. Xem thêm: keep, stum stum [st? M]
verbSee stumbles. Xem thêm: stum. Xem thêm:
An stum [st?m] idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stum [st?m], allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stum [st?m]