stumble into (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tình cờ gặp (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Va chạm với ai đó hoặc vật gì đó sau khi vấp ngã hoặc đi bất vững. Ai đó vừa đẩy tui và cuối cùng tui vấp phải hiệu trưởng. Tôi có thể biết John vừa say bằng cách anh ấy vừa vấp phải những thứ trên đường vàophòng chốngtắm. Để vào một nơi nào đó trong khi hoặc do vấp ngã hoặc đi bất vững. Tôi bị mất thăng bằng và không tình đi nhầm vào lớp học. Một tay anchorage vụng về vừa tình cờ vào cảnh ngay giữa vở kịch.3. Tham gia (nhà) hoặc bị lôi cuốn vào một thứ gì đó một cách tình cờ, không tình hoặc ngẫu nhiên. Nhân viên kế toán tình cờ bước vào thế giới tội phạm có tổ chức sau khi được một tên trùm giang hồ ký hợp cùng để khai thuế. Tôi thực sự bén duyên với công chuyện này khi tình cờ trò chuyện với Giám đốc điều hành của công ty tại một quán cà phê cách đây vài năm. Gặp gỡ hoặc tình cờ gặp ai đó một cách tình cờ hoặc tình cờ. Tôi tình cờ gặp Jack ở trung tâm mua sắm ngày hôm qua. Có vẻ như anh ấy đang làm rất tốt! Tên trộm đâm ngay phải cảnh sát sau khi lẻn ra khỏi ngôi nhà vừa cướp được .. Xem thêm: vấp ngã đâm phải ai hay vật gì
1. để đi du lịch và đi lạc vào một ai đó hoặc một cái gì đó. Không nhìn thấy viên gạch trên lối đi, Carl bị vấp ngã và đâm vào Alice. Jamie vấp vào tường.
2. Đi để vấp phải ai đó hay cái gì đó .. Xem thêm: vấp ngã. Xem thêm:
An stumble into (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stumble into (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stumble into (someone or something)