give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business.
butt for (one)
Để thay mặt cho một ứng cử viên chính trị khác vận động hoặc quảng bá một khu vực, đặc biệt bằng cách thực hiện các bài tuyên bố trước đám đông lớn. Cựu tổng thống vừa hết sức quan tâm đến bạn bè và cùng nghiệp của mình trên khắp vùng Trung Tây. Sẽ là một sự thúc đẩy rất lớn nếu chúng ta có thể có được một thượng nghị sĩ nổi tiếng như vậy ủng hộ bạn .. Xem thêm: butt
butt for addition
để thực hiện các bài tuyên bố chính trị ủng hộ ai đó. Phó tổng thống vừa gây khó khăn cho các thành viên của Quốc hội đang tranh cử nhiệm kỳ này. Vì tất cả các chính trị gia (nhà) đều bất ủng hộ nhau, nên bất có ai ở thủ đô để bỏ phiếu về luật quan trọng .. Xem thêm: stump. Xem thêm:
An stump for (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stump for (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stump for (one)