suggest (something) to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đề xuất (điều gì đó) với (một)
1. Để trình bày một số bằng chứng về điều gì đó cho một người; để ngụ ý, diễn đạt hoặc làm rõ ràng điều gì đó một cách gián tiếp với một người. Thường được xây dựng dưới dạng "gợi ý cho một điều gì đó." Sự do dự của anh cho thấy sự thiếu cam kết với Sarah. Toàn bộ tình huống gợi cho tui một sự đứt gãy trong giao tiếp. Để đề xuất một cái gì đó với một người; để cung cấp một cái gì đó cho một người xem xét. Tôi vừa đề xuất một cách tiếp cận khác với sếp của mình để có thể mang lại kết quả tốt hơn. Giáo sư gợi ý một vài nơi mà sinh viên có thể tìm thấy các nguồn lực cho các dự án của họ. Để đưa ra đề xuất về điều gì đó cho một người. Cô ấy gợi ý món bít tết cho tôi, nhưng tui thực sự rất thèm ăn thịt gà. Tôi đề xuất cuốn sách này cho tất cả khách hàng của tui .. Xem thêm: advance advance article to addition
đưa ra gợi ý về điều gì đó cho ai đó. Người phục vụ gợi ý món thịt bò nướng cho tất cả khách hàng của mình. Bạn vừa gợi ý gì cho những người ở bàn bên kia? Họ trông khá hài lòng với bữa ăn của mình .. Xem thêm: suggest. Xem thêm:
An suggest (something) to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with suggest (something) to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ suggest (something) to (one)