suit (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
clothing
tiếng lóng Một doanh nhân. Cụm từ đề cập đến trang phục lịch sự được nhiều doanh nhân mặc và thường được sử dụng theo cách xúc phạm nhẹ. Ôi cậu bé, hôm nay ở vănphòng chốngcông ty làm gì vậy? Tôi chưa bao giờ nghĩ mình sẽ mặc belong và làm chuyện từ chín đến năm giờ trong văn phòng, nhưng tui thực sự thích công chuyện của mình. clothing (chính mình)
1. Để thực hiện điều đó nhằm đáp ứng mong muốn, kỳ vọng hoặc tham vọng của chính mình, đặc biệt là khi bất cân nhắc đến ý kiến của bất kỳ ai khác. Với tui việc bạn sắp xếp đồ đạc như thế nào trong đây thực sự bất quan trọng, hãy cứ phù hợp với bản thân mình thôi! Hãy nhìn xem, Tom và vợ anh ấy luôn phù hợp với bản thân, vì vậy đừng bó buộc tất cả thứ bạn muốn làm trong chuyến đi này với họ. Một cụm từ được sử dụng trong mệnh lệnh chỉ ra rằng người nói chấp nhận hoặc thờ ơ với quyết định hoặc sở thích của người khác, đặc biệt là khi nó đi ngược lại với mong muốn hoặc mong đợi của họ. A: "Tôi chỉ thà bất đi dự một đám cưới mà tui sẽ bất quen ai." B: "Tốt thôi, phù hợp với bản thân. Tôi sẽ chỉ đi một mình." A: "Rốt cuộc thì tui không nghĩ là mình sẽ đến ăn tối." B: "Hãy tự phù hợp với bản thân. Mặc dù vậy, sẽ rất vui.". Xem thêm: bộ đồ phù hợp với bản thân để làm chuyện gì đó
theo cách của riêng mình; để làm điều gì đó để làm hài lòng bản thân. Nếu anh ấy bất muốn làm theo cách của tôi, anh ấy có thể tự phù hợp với bản thân .. Xem thêm: clothing Clothing yourself.
Inf. Bạn quyết định theo cách bạn muốn; Hãy làm theo cách của bạn. Mary: Tôi nghĩ tui muốn cái màu đỏ. Tom: Tự mặc đồ đi. John (đọc thực đơn): Món bít tết nghe có vẻ ngon, nhưng thật khó để bỏ qua món gà rán. Sally: Tự phù hợp với bản thân. Tôi sẽ ăn bít tết .. Xem thêm: clothing clothing yourself
Hãy làm theo ý người ta, như trong Chúng tui đã mong đợi ở bạn, nhưng nếu bạn bất muốn đến, hãy phù hợp với chính mình. Thành ngữ này, sử dụng clothing với nghĩa "dễ chịu hoặc thuận tiện", thường được coi là mệnh lệnh. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: clothing ˌsuit yourˈself
(trang trọng)
1 làm chính xác những gì bạn thích: Tôi tự chọn bài tập cho phù hợp với bản thân.
2 thường được sử dụng để bảo ai đó làm những gì họ muốn , mặc dù điều đó có thể khiến bạn khó chịu: 'Tôi bất muốn ăn gì cả, tui đang ăn kiêng.' 'Được rồi, phù hợp với bản thân!'. Xem thêm: clothing clothing
n. một doanh nhân hoặc nữ doanh nhân; một người phụ trách. Một vài bộ quần áo được kiểm tra vào một khách sạn hạng lao động và khiến một số người nhướng mày. . Xem thêm:
An suit (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with suit (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ suit (oneself)