swap spit(s) Thành ngữ, tục ngữ
hoán đổi (các) nhổ nước bọt
từ lóng Để hôn say đắm và há miệng; đến nụ hôn kiểu Pháp. Tôi vừa đi xem phim với Tom và Janet, nhưng họ vừa dành toàn bộ thời (gian) gian để đổi chỗ cho nhau! A: "Bạn có gặp may trong buổi hẹn hò tối qua không, anh bạn?" B: "Chúng tui đã đổi chỗ nhổ một lúc, nhưng đó là chuyện của nó.". Xem thêm: bandy bandy spits
tv. hôn với ai đó. Tôi đoán là Tiffany và Wilbur vừa đổi chỗ cho nhau. . Xem thêm: khạc nhổ, đánh tráo. Xem thêm:
An swap spit(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swap spit(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swap spit(s)