swap with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. bandy với (một)
Để trao đổi hoặc mua bán (ai đó hoặc thứ gì đó) với một. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "swap" và "with" để chỉ rõ những gì đang được trao đổi hoặc mua bán. Tôi thực sự thích những chiếc bút chì màu mà bạn đang sử dụng. Bạn sẽ trao đổi với tôi? Tôi biết gia (nhà) đình của bạn vừa làm phiền bạn gần đây, nhưng tui sẽ trao đổi của tui với bạn bất cứ ngày nào. Em trai mình muốn đổi chỗ cho mình một lúc xem có ai để ý bất .. Xem thêm: bandy bandy ai hay article with addition
đổi người hoặc vật lấy người hoặc vật của người khác. Đại diện của hai nước vừa tráo đổi điệp viên cho nhau. Tôi có thể đổi áo khoác với bạn không? Xem thêm: bandy bandy với ai đó
để trao đổi ai đó hoặc thứ gì đó với ai đó. Tôi thích của bạn hơn. Tôi sẽ trao đổi với bạn. Nếu bạn bất muốn bánh mì kẹp bạn có, tui sẽ đổi với bạn .. Xem thêm: tráo đổi. Xem thêm:
An swap with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swap with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swap with (one)