swarm in(to) (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
tràn vào (đến) (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để di chuyển đến (đến một số nơi hoặc một số thứ) rất nhanh chóng và nhiều. Khách hàng vừa tràn ngập trong thời (gian) điểm chúng tui mở cửa cho đợt giảm giá lớn vào Thứ Sáu Đen. Bọ bắt đầu tràn vào nhà qua cửa sổ đang mở. Cảnh sát tràn vào tòa nhà để bắt kẻ tình nghi .. Xem thêm: army army in (to something)
[for a throng] để dồn vào một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó. Mọi người tràn vào khánphòng chốngđể nghe nghệ sĩ guitar. Họ tràn vào và tranh giành những chiếc ghế tốt nhất .. Xem thêm: bầy đàn. Xem thêm:
An swarm in(to) (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swarm in(to) (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swarm in(to) (something or some place)