swarm out (of something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
tràn ra (khỏi cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
Để chuyển ra (khỏi một số nơi hoặc một số thứ) thật nhanh chóng và nhiều. Học sinh tràn ra ngoài vào khoảnh khắc tiếng chuông cuối cùng của năm vang lên. Ong bắt đầu tràn ra khỏi tổ sau khi chúng tui vô tình đánh nó bằng quả bóng chày .. Xem thêm: ra ngoài, cái gì đó, bầy bầy ra khỏi cái gì đó
để di chuyển ra khỏi cái gì đó với số lượng lớn. Đàn ong bay ra khỏi tổ. Mọi người tràn ra khỏi công viên khi kết thúc trò chơi .. Xem thêm: of, out, swarm. Xem thêm:
An swarm out (of something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swarm out (of something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swarm out (of something or some place)