Nghĩa là gì:
secrecy secrecy /'si:krisi/- danh từ
- tính kín đáo; sự giữ bí mật
- to rely on somebody's secrecy: tin ở tính kín đáo của ai
- to promise secrecy: hứa giữ bí mật
- sự giấu giếm, sự bí mật
- there can be no secrecy about it: không thể giấu giếm được việc đó
- in secrecy: bí mật
swear somebody to secrecy Thành ngữ, tục ngữ
thề (một) giữ bí mật (an ninh)
Thực hiện một lời hứa rằng họ sẽ bất tiết lộ điều gì đó mà họ biết. Công ty vừa thề giữ bí mật (an ninh) cho tui trước khi thúc đẩy tui làm chuyện trên sản phẩm mới nhất của họ. Được rồi, tui sẽ nói với bạn, nhưng tui phải thề rằng bạn giữ bí mật (an ninh) !. Xem thêm: giữ bí mật, thề thề ai đó sẽ clandestineness
khiến ai đó hứa bất tiết lộ bí mật: Trước khi nói cho cô ấy biết chuyện vừa xảy ra, tui đã thề giữ bí mật (an ninh) cho cô ấy. ♢ Mọi người đều tuyên thệ giữ bí mật (an ninh) về những gì vừa xảy ra .. Xem thêm: bí mật, ai đó, thề. Xem thêm:
An swear somebody to secrecy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swear somebody to secrecy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swear somebody to secrecy