sweep out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
quét sạch (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để sử dụng chuyển động quét, đặc biệt là bằng chổi hoặc chổi, để quét sạch thứ gì đó ra khỏi thứ gì đó hoặc nơi nào đó cùng một lúc. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "quét" và "ra". Bạn sẽ cần quét tất cả bụi này ra khỏi máy tính trước khi bắt đầu làm chuyện với nó. Người thợ cắt tóc quét những lọn tóc ra khỏi phòng. Đẩy, kéo hoặc khiêng ai đó hoặc vật gì đó ra khỏi thứ gì đó hoặc nơi nào đó cùng một lúc bằng một lực hoặc chuyển động liên tục. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "quét" và "ra". Gió cuốn những tờ giấy ra khỏi tay tui và rơi vãi khắp công viên. Trận lũ quét lớn đã cuốn những người đi bộ đường dài bất hạnh ra khỏi thung lũng. Buộc ai đó hoặc thứ gì đó rời khỏi vị trí hoặc đất vị nào đó rất nhanh chóng, triệt để và dứt khoát. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "quét" và "ra". Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Đảng chính trị vừa bị mất quyền lực sau nhiều thất bại trong các cuộc bầu cử quốc hội trên khắp đất nước. Thất bại kinh hoàng vừa quét nhà không địch năm ngoái ra khỏi vòng loại trực tiếp ngay vòng đầu tiên .. Xem thêm: loại bỏ, quét sạch quét ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi thứ gì đó
và quét ai đó hoặc thứ gì đó để loại bỏ hoặc loại bỏ ai đó hoặc một cái gì đó từ một cái gì đó hoặc một số nơi. Các cử tri quét kẻ gian ra khỏi văn phòng. Chúng tui quét sạch bụi bẩn .. Xem thêm: của, ra, quét quét ra khỏi một số nơi
để thoát khỏi một nơi nào đó một cách nhanh chóng với phong cách hoặc duyên dáng. Nữ diễn viên nổi tiếng cuốn phăng ra khỏiphòng chốngvới gu thời (gian) trang lộng lẫy. Cô ấy bước ra khỏiphòng chốngthay đồ và bước lên sân khấu ngay khi tín hiệu của cô ấy được thốt ra .. Xem thêm: of, out, place, scan. Xem thêm:
An sweep out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweep out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweep out of (something or some place)