Nghĩa là gì:
after after /'ɑ:ftə/- phó từ
- sau, đằng sau
- three days after: ba ngày sau
- soon after: ngay sau đó
- to follow after: theo sau
- giới từ
- sau, sau khi
- after dinner: sau bữa cơm
- ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau
- Summer comes after Srping: mùa hạ đến liền sau mùa xuân
- theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc)
- to be after something: đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì
- to thirst after knowledge: khao khát sự hiểu biết
- to look after somebody: trông nom săn sóc ai
- phỏng theo, theo
- a pictures after Rubens: một bức tranh theo kiểu Ruben
- after the Russian fashion: theo mốt Nga
- với, do, vì
- after a cool reception: với một sự tiếp đãi lạnh nhạt
- mặc dù, bất chấp
- after all the threats: bất chấp tất cả những sự doạ nạt
- after all
- cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng
- after you with
- sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé
- liên từ
- sau khi
- I went immediately after I had received the information: sau khi nhận được tin tôi đi ngay
- tính từ
- sau này, sau đây, tiếp sau
- in after years: trong những năm sau này; trong tương lai
- (hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau
- the after part of the ship: phía sau tàu
sweep up after Thành ngữ, tục ngữ
after all
after you consider all the facts, to be fair Will you help me with English? After all, I helped you with math.
after one
well-liked for agreeing with one
fish and company stink after three days
fish should be eaten while it is fresh, and guests should not stay too long Grandfather had this sign on the wall of his garage: Fish and company stink after three days!
get after
scold, lecture, give you hell Mom got after us for smoking. She told us it was a bad habit.
get after someone
urge or make someone do something he should do but has neglected I
go after
try to get The police decided to go after the people who were speeding near the school.
good afternoon
hello, hi, good day "Answer the phone this way: ""Good afternoon, Ko speaking."""
keep after
remind someone over and over I always have to keep after her to do her job properly.
lock the barn door after the horse is gone
be careful or try to make something certain after it is too late Now he wants to try and fix his house but it is like locking the barn door after the horse is gone. There was already a flood and the damage is done.
lock the barn door after the horse is stolen
be careful or try to make something safe when it is too late If you try and prevent a flood after the rains have started it is like locking the barn door after the horse is stolen. quét sau (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để làm sạch bụi bẩn, mảnh vụn, hoặc một số thứ lộn xộn khác do ai đó để lại trên mặt đất bằng cách hoặc bằng cách quét. Tôi có cảm giác như mình thường xuyên quét dọn theo dõi lũ trẻ của mình bất cứ khi nào chúng ăn một bữa ăn. Tôi thề, nhiều thức ăn của chúng rơi xuống sàn hơn là vào miệng! Đừng e sợ về chuyện làm lộn xộn. Những người dọn dẹp sẽ quét sạch sau chúng ta. Để dọn dẹp (một cái gì đó hoặc một số nơi) sau một số sự kiện bằng cách quét dọn. Đội quân trinh sát của chúng tui luôn tình nguyện truy quét sau cuộc diễu hành ngày 4 tháng 7 hàng năm. Hãy đảm bảo rằng bạn trả thành sau khi thử nghiệm của bạn được thực hiện. Để che giấu, giải quyết hoặc vứt bỏ điều gì đó mà ai đó vừa làm, đặc biệt là khi chuyện đó là cẩu thả, bất hợp pháp hoặc bất hợp pháp. Người trợ lý cá nhân cảm giác như phần lớn thời (gian) gian của anh ta vừa được dành hết sau những hành động thiếu suy nghĩ ngu xuẩn của sếp. Bạn định truy quét cô ấy bao lâu, Tom, trước khi cô ấy đưa cả hai người vào tù? CEO mới thề sẽ quét sạch sau những sai lầm của người trước nhiệm .. Xem thêm: sau, quét, lên quét lên sau
để quét sạch bụi bẩn do ai đó để lại trên sàn nhà. Bạn có phiền quét dọn sau bọn trẻ không? Tôi phải quét dọn sau bữa tiệc của bạn và tui không hài lòng về điều đó !. Xem thêm: sau, quét, lên. Xem thêm:
An sweep up after idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweep up after, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweep up after