sweep up after (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. quét sau (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để làm sạch bụi bẩn, mảnh vụn hoặc một số thứ lộn xộn khác do ai đó để lại trên mặt đất bằng cách quét hoặc quét. Tôi có cảm giác như mình thường xuyên quét dọn theo dõi lũ trẻ của mình bất cứ khi nào chúng ăn một bữa ăn. Tôi thề, nhiều thức ăn của chúng rơi xuống sàn hơn là vào miệng! Đừng e sợ về chuyện làm lộn xộn. Những người dọn dẹp sẽ quét sạch sau chúng ta. Để dọn dẹp (một cái gì đó hoặc một số nơi) sau một số sự kiện bằng cách hoặc bằng cách quét. Đội quân trinh sát của chúng tui luôn tình nguyện truy quét sau cuộc diễu hành ngày 4 tháng 7 hàng năm. Hãy đảm bảo rằng bạn trả thành sau khi thử nghiệm của bạn được thực hiện. Để che giấu, giải quyết hoặc vứt bỏ điều gì đó mà ai đó vừa làm, đặc biệt là khi chuyện đó là cẩu thả, bất hợp pháp hoặc bất hợp pháp. Người trợ lý cá nhân cảm giác như phần lớn thời (gian) gian của anh ta vừa được dành để quét sạch sau những hành động thiếu suy nghĩ ngu xuẩn của sếp. Bạn sẽ tiếp tục truy quét cô ấy bao lâu, Tom, trước khi cô ấy đưa cả hai người vào tù? CEO mới thề sẽ quét sạch sau những sai lầm của người trước nhiệm .. Xem thêm: sau, quét, lên quét lên sau
để quét sạch bụi bẩn do ai đó để lại trên sàn nhà. Bạn có phiền quét dọn sau bọn trẻ không? Tôi phải quét dọn sau bữa tiệc của bạn và tui không hài lòng về điều đó !. Xem thêm: sau, quét, lên. Xem thêm:
An sweep up after (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweep up after (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweep up after (someone or something)