Nghĩa là gì:
sixteen sixteen /'siks'ti:n/- danh từ
- số mười sáu
- twice sixteen is thirty two: hai lần mười sáu là ba mươi hai
sweet sixteen Thành ngữ, tục ngữ
mười sáu ngọt ngào
Sinh nhật lần thứ mười sáu của một thiếu niên, đặc biệt khi được coi là một nghi thức vượt cạn và dấu hiệu của sự trưởng thành. Thông thường nhất là nói về các cô gái. Con thực sự bất muốn có một bữa tiệc mười sáu ngọt ngào lớn nào đâu mẹ ạ. Tôi chỉ muốn đi kiểm tra giấy phép của tôi. Tôi nóng lòng muốn bước sang tuổi 16 ngọt ngào để có thể lái xe và giờ giới nghiêm muộn hơn !. Xem thêm: ngọt ngào. Xem thêm:
An sweet sixteen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweet sixteen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweet sixteen