swerve into (from someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chuyển sang (từ ai đó hoặc điều gì đó)
1. Va chạm với ai đó hoặc vật gì đó sau khi rẽ hoặc xoay nhanh, gấp hoặc đột ngột sang một bên. Tôi rẽ vào góc và tạt vào hiệu trưởng, hất ngay chiếc cặp của cô ấy ra khỏi tay ông ta. Chiếc xe ô tô bị mất lái lao vào cột đèn. Để đi vào một thứ gì đó sau khi rẽ hoặc xoay nhanh, gấp hoặc đột ngột sang một bên. Chiếc xe tải vừa lấn sang làn đường của tui để tránh tông vào người đi bộ trên đường. Tôi vừa rẽ vào một con hẻm nhỏ để tránh cảnh sát. Tham gia (nhà) hoặc bắt đầu làm chuyện trong một số lĩnh vực, ngành, lĩnh vực chuyên môn khác nhau, v.v., đặc biệt là rất đột ngột hoặc đột ngột. Tôi thực sự bắt đầu với tư cách là một nhiếp ảnh gia (nhà) gia đình, nhưng tui đã chuyển sang chụp ảnh chính xác sau khi bắt chuyện với một vài diễn viên trong một bữa tiệc vài năm trước. Ban nhạc abundant metal bắt đầu chuyển sang âm hưởng pop-rock hơn vào đầu những năm 2000 .. Xem thêm: ai đó, chuyển hướng chuyển hướng thành ai đó hoặc điều gì đó
để chuyển hướng mạnh mẽ và trực tiếp vào ai đó hoặc điều gì đó. (Thường là một vụ tai nạn.) Chiếc xe hơi suýt đâm vào người đi bộ. Xe buýt đâm vào xe tải .. Xem thêm: lạng lách. Xem thêm:
An swerve into (from someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swerve into (from someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swerve into (from someone or something)