swing to (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đu tới (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Đẩy (bản thân) theo hướng của một cái gì đó bằng cách treo vào một cái gì đó lơ lửng từ trên cao và di chuyển theo một đường cong hoặc vòng cung rộng lớn và bao quát. Bạn phải nắm lấy sợi dây và đu sang phía bên kia của khe núi. Tên trộm bám vào cột cờ và đu vào gờ của cửa sổ đang mở. Để xoay hoặc xoay theo một số hướng trên hoặc trên bản lề. Cửa tủ lạnh xoay sang phải khi bạn mở. Để khiến ai đó di chuyển đến một điểm nào đó hoặc theo một số hướng bằng chuyển động sà hoặc quét. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "swing" và "to." Anh xoay người bạn nhảy sang một bên. Hãy xoay thứ này sang phía bên kia của căn phòng. Người dội nước vung người om sòm xuống đất.4. Chuyển hướng hoặc bỏ trống một số quan điểm, niềm tin, tư tưởng, tình cảm khác nhau ... Cả thế giới vừa chuyển sang ngân hàng trực tuyến, thưa bố. Bạn thực sự nên phải nắm bắt thời (gian) gian nếu bạn muốn theo kịp. Để khiến ai đó hoặc một số nhóm thay đổi hoặc bỏ trống một số quan điểm, niềm tin, hệ tư tưởng, cảm xúc khác nhau, v.v. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "swing" và "to". Bạn sẽ bất đánh bất kỳ ai về phía mình bằng những lý lẽ phiến diện như vậy. Tuổi tác có xu hướng đưa con người đến những suy nghĩ bảo thủ hơn. Để thuyết phục hoặc thuyết phục ai đó hoặc một số nhóm về điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "swing" và "to." Vụ chuyện đã khiến toàn bộ dân chúng đứng về phía các nhà lãnh đạo nổi dậy. Cô ấy xoay sở để xoay sở để tài trợ cho dự án phụ của mình trong 5 năm tới .. Xem thêm: beat beat to article
để thay đổi sang một vị trí hoặc thái độ khác. Tâm trạng của đất nước đang chuyển sang chủ nghĩa bảo thủ. Chẳng mấy chốc thái độ của người ta sẽ đánh đu về phía đối diện .. Xem thêm: đu dây. Xem thêm:
An swing to (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swing to (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swing to (someone or something)