table d'hôte Thành ngữ, tục ngữ
table d'hôte
Thực đơn lập sẵn gồm nhiều món, trong đó một số món ăn có hạn được cung cấp với tổng giá cố định. Lấy từ tiếng Pháp có nghĩa đen là "bàn của chủ nhà." Hầu hết các bữa ăn trong tiệc cưới đều được đặt theo bàn để giúp nhà bếp và nhân viên phục vụ dễ dàng hơn .. Xem thêm: đặt bàn bàn ăn
Thực đơn theo set với giá cố định. Quay trở lại những ngày mà ý tưởng của người Mỹ về ăn uống thanh nhã là ẩm thực Pháp (và do đó là thuật ngữ tiếng Pháp), các nhà hàng cao cấp cung cấp hai lựa chọn trong cách thức thực khách có thể đặt bữa ăn. Một, còn còn tại, là một carte, nơi các món ăn được đặt và thanh toán cho từng cá nhân. Bàn còn lại là table d'hôte (nghĩa đen là bàn của chủ nhà). Đó là một thực đơn lập sẵn cung cấp ít hoặc bất có sự lựa chọn của món khai vị, món ăn nhẹ và món tráng miệng, và tất cả với một số trước cố định. Table d'hôte có nguồn gốc từ những ngày du khách dừng chân tại một quán trọ và ăn tối bất cứ thứ gì mà vợ của chủ quán đang phục vụ như bữa tối gia (nhà) đình. Ý tưởng tiếp tục là bữa ăn prix fixe (giá cố định), hiếm khi xảy ra và thậm chí tại các nhà hàng Pháp, bạn sẽ tìm thấy cụm từ “table d'hôte” trên thực đơn .. Xem thêm: table. Xem thêm:
An table d'hôte idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with table d'hôte, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ table d'hôte