tail wagging the dog Thành ngữ, tục ngữ
tail wagging the dog
(See the tail wagging the dog)
the tail wagging the dog
minority controlling the majority If criminals get more rights, the tail will be wagging the dog.
tail wagging the dog, the
tail wagging the dog, the
A small or unimportant factor or element governing an important one; a reversal of the proper roles. For example, She found herself explaining the new therapy to her doctor—a real case of the tail wagging the dog. [c. 1900] cái vẫy đuôi của con chó
Phần nhỏ nhất hoặc ít quan trọng nhất của thứ gì đó kiểm soát các phần hi sinh lớn hơn hoặc quan trọng hơn; sự đảo ngược các vai trò hoặc động lực điển hình của quyền lực. Họ sắp xếp lại toàn bộ lịch trình hàng tuần của mình chỉ vì con trai họ thích ngủ muộn. Nói về cái vẫy đuôi của con chó. Nhóm của họ tuy nhỏ nhưng rất có tiếng nói, vì vậy hãy đảm bảo rằng ban quản lý sẽ bất nhượng bộ trước những yêu cầu của họ. Rốt cuộc chúng ta bất muốn con chó vẫy đuôi .. Xem thêm: con chó vẫy đuôi vẫy đuôi con chó
một tình huống mà một bộ phận nhỏ đang kiểm soát toàn bộ sự việc. John mới được thuê ngày hôm qua, và hôm nay anh ấy đang làm chủ tất cả người xung quanh. Đó là trường hợp con chó vẫy đuôi. Tại sao vấn đề nhỏ này lại mất nhiều thời (gian) gian như vậy? Bây giờ nó là cái đuôi vẫy của con chó !. Xem thêm: con chó, cái đuôi, cái vẫy cái đuôi vẫy con chó, cái
Một yếu tố hoặc yếu tố nhỏ hoặc bất quan trọng chi phối một yếu tố quan trọng; sự đảo ngược các vai trò thích hợp. Ví dụ, cô ấy thấy mình đang giải thích liệu pháp mới cho bác sĩ của mình - một trường hợp thực tế về chuyện con chó vẫy đuôi. [c. Năm 1900]. Xem thêm: vẫy đuôi, vẫy đuôi chó vẫy đuôi
Mọi người nói về cái vẫy đuôi của con chó để mô tả một tình huống mà một bộ phận bất quan trọng của một cái gì đó hoặc một người hoặc một nhóm bất quan trọng liên quan đến một cái gì đó có ảnh hưởng quá nhiều nó. Những hợp cùng khổng lồ này có thể kết thúc bằng chuyện con chó vẫy đuôi - với chuyện nhà cung cấp có quyền kiểm soát chương trình kinh doanh nhiều hơn khách hàng. Để tránh ấn tượng về chuyện chó vẫy đuôi, bất thể thấy Thủ tướng bị ảnh hưởng bởi mong muốn của một nhóm thiểu số .. Xem thêm: chó vẫy đuôi, vẫy đuôi cái đuôi vẫy chó
càng ít quan trọng hoặc yếu tố phụ hoặc sự vật chi phối một tình huống; các vai trò thông thường bị đảo ngược. 1997 Spectator Điều sai là gần như trả toàn thiếu nghệ thuật lãnh đạo, cái đuôi hành chính vẫy chó. . Xem thêm: dog, tail, wag the appendage (is) wagging the ˈdog
(cũng để cái đuôi vẫy ˈdog) dùng để diễn tả tình huống một thứ nhỏ bé bất quan trọng điều khiển một thứ lớn hơn, quan trọng hơn : Trong công ty này, người lao động nói với người quản lý những gì anh ta có thể làm và bất thể làm. Đó là một trường hợp có thật về cái đuôi vẫy đuôi của con chó .. Xem thêm: con chó, cái đuôi, cái vẫy tay. Xem thêm:
An tail wagging the dog idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tail wagging the dog, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tail wagging the dog